Trong quá trình xử lý bụi và khí thải công nghiệp, áp suất hoạt động là một trong những thông số kỹ thuật quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả lọc, lưu lượng gió, tiêu thụ điện năng và độ bền thiết bị. Dưới đây là thông tin tổng quan về áp suất làm việc của các thiết bị lọc bụi, xử lý khí thải phổ biến hiện nay.
Áp suất hoạt động trung bình: 1.000 – 2.000 Pa
Đặc điểm: Khi bụi tích tụ trên bề mặt túi lọc, trở kháng tăng dần. Cần hệ thống giũ bụi bằng rung hoặc xung khí để duy trì áp suất ổn định.
Ứng dụng: Nhà máy xi măng, chế biến gỗ, luyện kim…
Áp suất hoạt động: 800 – 1.500 Pa
Ưu điểm: Bề mặt lọc lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm không gian.
Ứng dụng: Phòng sơn, phòng sạch, nhà máy điện tử, dược phẩm…
Áp suất hoạt động: 300 – 500 Pa
Cơ chế: Tách bụi bằng điện trường, trở lực thấp hơn lọc cơ học.
Ứng dụng: Nhà máy đốt rác, lò hơi, nhà hàng, xử lý khói dầu.
Áp suất hoạt động: 600 – 1.200 Pa
Đặc điểm: Tách bụi thô bằng lực ly tâm, áp suất thấp, dễ bảo trì.
Ứng dụng: Cơ khí, chế biến nông sản, vật liệu xây dựng.
Áp suất hoạt động: 800 – 1.000 Pa
Cơ chế: Kết hợp giữa lực ly tâm và nước rửa bụi, phù hợp khí ẩm hoặc bụi dính.
Ứng dụng: Công nghiệp giấy, than, hóa chất.
Áp suất hoạt động: 300 – 500 Pa (Hộp lọc khô), 300 – 1000 Pa (Hộp lọc than hoạt tính)
Ưu điểm: Trở kháng thấp, hấp phụ mùi hiệu quả, không cần điện năng.
Ứng dụng: Xử lý VOCs, khí độc, mùi hóa chất, mùi sơn, mùi thực phẩm.
Áp suất hoạt động: 500 – 800 Pa
Cơ chế: Phân hủy hợp chất mùi bằng tia UV và ozone.
Ưu điểm: Dễ kết hợp với than hoạt tính hoặc biofilter.
Ứng dụng: Nhà hàng, bếp công nghiệp, sản xuất sơn, in ấn.
Áp suất hoạt động: 800 – 1.200 Pa
Cơ chế: Sử dụng vi sinh vật để phân hủy các khí ô nhiễm hữu cơ.
Ứng dụng: Trang trại chăn nuôi, xử lý rác, trạm xử lý nước thải.
Áp suất hoạt động: 800 – 1.500 Pa
Cơ chế: Khí tiếp xúc với dung dịch hấp thụ (NaOH, H₂O…), trung hòa khí độc.
Ứng dụng: Hóa chất, xi mạ, phân bón, xử lý HCl, SO₂, NH₃…
Áp suất hoạt động: 400 – 1.000 Pa
Đặc điểm: Tách khói dầu mỡ bằng trường điện hoặc lọc sợi tổng hợp.
Ứng dụng: Nhà hàng, bếp công nghiệp, xưởng cơ khí cắt gọt CNC.
Áp suất cao hơn thường đồng nghĩa với hiệu suất lọc tốt hơn, nhưng tăng tiêu thụ điện (do cần quạt công suất lớn).
Áp suất thấp phù hợp hệ thống đơn giản, chi phí vận hành thấp, nhưng thường cần kết hợp thêm các thiết bị lọc bổ trợ để đạt chuẩn khí thải.
Cần chọn quạt hút tương thích với tổng trở hệ thống để đảm bảo lưu lượng ổn định.
Với kinh nghiệm hàng trăm dự án xử lý bụi – khí thải trên toàn quốc, Green Life cam kết:
Tư vấn kỹ thuật chính xác theo thực tế nhà máy
Tính toán áp suất – lưu lượng chuẩn kỹ thuật
Cung cấp thiết bị lọc khí đồng bộ – đạt chuẩn QCVN
Hỗ trợ pháp lý môi trường & bảo trì dài hạn
Quý khách hàng cần tư vấn về các giải pháp hút bụi, xử lý khí thải, quạt công nghiệp vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP MÔI TRƯỜNG GREEN LIFE
Địa chỉ VP: Số 16B ngõ 74 đường Tứ Hiệp, xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Hotline: 0376.683.988
Email: greenlife.environmentvn@gmail.com
Địa chỉ Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Nguyên Khê, Đông Anh, thành phố Hà Nội
Hotline: 0349.884.404
Email: greenlife.environmentvn@gmail.com
GREEN LIFE xin chân thành cảm ơn!